20 câu hội thoại tiếng nhật cơ bản chào hỏi

20 câu hội thoại tiếng nhật cơ bản chào hỏi

20 câu hội thoại tiếng nhật cơ bản chào hỏi

20 câu hội thoại tiếng nhật cơ bản chào hỏi

Sẽ thế nào nếu bạn có thể giao tiếp chào hỏi bằng tiếng Nhật với người dân nơi đây nhỉ? Có phải là có cảm giác mình đã là một người dân ở đây rồi không? Hôm nay hãy cùng Art Travel học hỏi 20 câu chào hỏi tiếng Nhật cơ bản phổ biến nhất mà mọi người dân Việt Nam nói chung và dân mê du lịch Nhật Bản nói riêng nên biết qua nhé!

>>>Xem ngay những địa điểm massage truyền thống Thái Lan đầy thoải mái và giá tốt

 

Giao tiếp dễ dàng với người Nhật qua 20 câu đối thoại Nhật Bản cơ bản
Giao tiếp dễ dàng với người Nhật qua 20 câu đối thoại Nhật Bản cơ bản

 

1. おはようございます (ohayogozaimasu): Chào buổi sáng

2. こんにちは(konnichiwa): Chào buổi chiều

3. こんばんは(konbanwa): Chào buổi tối

4. さようなら(sayounara): Tạm biệt

 

Học hỏi ngay những câu đối thoại Nhật Bản chất như nước cất
Học hỏi ngay những câu đối thoại Nhật Bản chất như nước cất

 

5. ありがとうございます(arigatou gozaimasu): Cảm ơn

6. すみません(sumimasen): Xin lỗi

7. おねがいします (onegaishimasu): Xin vui lòng

8.  げんき?(Genki?): Bạn có khỏe không?

 

Giao tiếp dễ dàng với người bản địa qua 20 câu chào hỏi Nhật bản cơ bản
Giao tiếp dễ dàng với người bản địa qua 20 câu chào hỏi Nhật bản cơ bản

 

9.  げんき だた?/どう げんき?(Genki data?/ Dou genki?): Dạo này ra sao rồi?

10. どうぞすわってください    (douzo suwattekudasai) : Xin mời ngồi

11. どうぞ、お 願 いします   (Douzo onegaishimasu)  : Xin mời

>>>Xem tất cả 10 món ăn Trung Quốc chỉ cần nếm cũng đủ thấy mê mà bạn không thể cưỡng lại

 

Tiếng Nhật mang lại nhiều niềm vui bổ ích và thú bị
Tiếng Nhật mang lại nhiều niềm vui bổ ích và thú vị

 

12. 分かりました    (Wakarimashita) Tôi hiểu rồi.

13. 分かりません    (Wakarimasen) Tôi không hiểu

14.幾 つありますか   (Ikutu arimasuka) Bao nhiêu?

 

Học hỏi ngay những câu đối thoại Nhật Bản chất như nước cất
Học hỏi ngay những câu đối thoại Nhật Bản chất như nước cất

 

15. どれくらいの時 間が掛かりますか    (Dorekuraino zikan ga kakarimasu) Mất bao lâu?

16. どれくらいの距 離がありますか    (Dorekurai no hanare ga arimasu) Mất bao xa?

17. お 先 にどうぞ    (Osaki ni douzo) Xin mời đi trước

 

Tiếng Nhật mang lại nhiều niềm vui bổ ích và thú vị
Tiếng Nhật mang lại nhiều niềm vui bổ ích và thú vị

 

18. 助 けて (Nasukete) Giúp tôi với

19. 信 じられない  (Shinzirarenai) Không thể tin được!

 

20. 驚  いた (Odoroita) Bất ngờ quá!

 

Chúc bạn có một chuyến du lịch với 20 câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản thú vị nhé!
Chúc bạn có một chuyến du lịch với 20 câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản thú vị nhé!

 

Hi vọng rằng 20 câu giao tiếp tiếng Nhật này sẽ giúp bạn nói chuyện và một phần nào đó hiểu được những gì mà người dân nơi đó nói nhé! Art Travel chúc bạn có những khoảnh khắc vui vẻ và những kỉ niệm đáng nhớ trong chuyến du lịch Nhật Bản cùng những câu chào hỏi Nhật Bản cơ bản đầy thú vị.

Chia sẻ: